Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Công Tin, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Tin, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1928, hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Thành - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Tin, nguyên quán Gia Thành - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Văn Tín, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tin, nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tín, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 29/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bá Tín, nguyên quán Trúc lâm - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Tín, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hồng Tín, nguyên quán Đình Lập - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Tín, nguyên quán Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang