Nguyên quán Võ Lạp - Yên Bái
Liệt sĩ Lê Văn Tự, nguyên quán Võ Lạp - Yên Bái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lữ Văn Tự, nguyên quán Lục Yên - Yên Bái, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tự, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Tự, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Tự, nguyên quán Đông Xá - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 30/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 28 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Đạo - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Nhân Đạo - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Hương Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 05/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tự, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị