Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trì, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trì, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 10/12/1939, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Trì, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Trì, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trì, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 27/9/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Trì, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 29/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Trì, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Trọng Trì, nguyên quán Thuỵ Dân - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị