Nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Hà, nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Trương Đức Hải, nguyên quán Thuỷ Phương - Hương Phú - Thừa Thiên - Huế, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trương Đức Hồng, nguyên quán Yên Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Bình Phước
Liệt sĩ Trương Đức Kháng, nguyên quán Phước Long - Bình Phước, sinh 1959, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Lượng, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Nậy, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 02/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trương Đức Nhuận, nguyên quán Trung Sơn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 01/06/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Đức Sáng, nguyên quán Tây Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trương Đức Tín, nguyên quán Đống Đa - Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1960, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đức Trổng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 05/04/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị