Nguyên quán Hà Thanh - Hậu Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Kim Ban, nguyên quán Hà Thanh - Hậu Đức - Hà Tây hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Ngọc Ban, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 04/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Ban, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Ban, nguyên quán Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ đ/c Ban (Mộ TT), nguyên quán Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Ban, nguyên quán Nghĩa Lộc - Nghĩa Hùng - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Ban, nguyên quán Trung Lương - Bình Lục - Hà Nam hi sinh 2/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thế Ban, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Đức Ban, nguyên quán Dũng liêm - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh