Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tân Triều, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 12/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18 - 08 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Quang Triều, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Triều, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Triều, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Triều, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 10/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triều, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Võ Liệt – Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Triều, nguyên quán Võ Liệt – Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Triều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 14/9/19 -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh