Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hỗ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Hỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phước Hỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đăng Hỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1982, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hỗ Văn Hò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thắng - Xã Đức Thắng - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bá Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Công Danh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Sơn - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Danh Dươn, nguyên quán Tây Sơn - Bất Bạt - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị