Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Thị Ngọc, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Quế, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 13/02 - Nhuyễn Bá Tòng - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Ngọc Sơn, nguyên quán Số 13/02 - Nhuyễn Bá Tòng - Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Ngọc Sơn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Sơn, nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Tấn, nguyên quán Thành Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 18/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trương Ngọc Tấn, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Ngọc Thạch, nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Uông Mường - Điện Biên - Lai Châu
Liệt sĩ Trương Ngọc Thắng, nguyên quán Uông Mường - Điện Biên - Lai Châu hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long)
Liệt sĩ Trương Ngọc Thanh, nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long) hi sinh 04/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang