Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đak Đoa - Huyện Đăk Đoa - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hoàng su Phì - Thị Trấn Vinh Quang - Huyện Hoàng Su Phì - Hà Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Thọ - Xã Tiên Thọ - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỖ THẠNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đồng Thạnh, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Duy Phương - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Thạnh, nguyên quán Duy Phương - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1914, hi sinh 17/5/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. THẠNH, nguyên quán Ninh Lộc - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1901, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THẠNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thạnh, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị