Nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Quang Nhất, nguyên quán Thọ Vực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 11/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Niêm, nguyên quán Thạch Đàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 12/03/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Nông, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 27 - 12 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Phê, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG QUANG PHỤC, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG QUANG PHỤC, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Tân, nguyên quán Thân Mong - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Xuân Khê - Mỹ Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Quang Tăng, nguyên quán Xuân Khê - Mỹ Nhân - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trương Quang Thấn, nguyên quán Quảng Phú - Quảng trạch - Quảng Bình hi sinh 30 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quang Thảo, nguyên quán Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh