Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn thành Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thành Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Bá Nam, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Trương Hoài Nam, nguyên quán Nhơn Hậu - An Nhơn - Bình Định hi sinh 5/3/1994, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Nam Cao, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Nam Đôn, nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nam, nguyên quán Ninh Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Văn Nam, nguyên quán Ninh Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 11/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Nam Cao, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1950, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh