Nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán Tân Lĩnh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Lạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Kim Xuân, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Cao Lạng, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 3/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lạng, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 21/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Dương - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Lạng, nguyên quán Nam Dương - Nam Sách - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lạng, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 04/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Lạng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 29 - 9 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Lạng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị