Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Xin, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Thắng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xin, nguyên quán Đồng Thắng - Thanh Hóa hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nại Văn Xin, nguyên quán Cẩm Sơn - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xin, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Duy Xin, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xin, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thái Xin, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1913, hi sinh 15/1/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Xin, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Xin, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 9/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Xin, nguyên quán Vạn Thắng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị