Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kỳ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chân, nguyên quán Đoàn Kỳ - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Chân, nguyên quán Xuân Canh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Chân, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Thị Chân, nguyên quán Phước Chỉ - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 10/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thi - Bình Sơn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Văn Chân, nguyên quán Bình Thi - Bình Sơn - Quảng Ngãi hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chân, nguyên quán Long Khánh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Chân, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lâm Văn Chân, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị