Nguyên quán Lục Đạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đình Phóng, nguyên quán Lục Đạ - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 14/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán BC - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Phùng, nguyên quán BC - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Đình Phương, nguyên quán Long Chí - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viêt hoà - Khoái châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Đình Quý, nguyên quán Viêt hoà - Khoái châu - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tống Chân - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Đình Sửu, nguyên quán Tống Chân - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đình Thái, nguyên quán Đông phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Hà Đình Thoại, nguyên quán Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 06/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thơm, nguyên quán Quang Thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 04/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình
Liệt sĩ Hà Đình Thư, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình, sinh 1951, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Đình Thưởng, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị