Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Dân Chủ - Kỳ Sơn - Hoà Bình, sinh 1951, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Cộng Hòa - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Nguyên Xá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Đình Thi, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 25/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Thi Lý Đình, nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1954, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Thi, nguyên quán Đăng Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tiền Châu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Thi, nguyên quán Tiền Châu - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh