Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đăng Tài, nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biến, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Biểu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Bưởi, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán ấm Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đăng Cảnh, nguyên quán ấm Hạ - Hạ Hoà - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 30/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Cuông, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đăng Dân, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 29/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ