Nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Trí Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 29/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 06/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 11/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đại, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 30/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đại Doanh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần đại Đức, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 11/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đại Hải, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị