Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Tân Lập - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 25/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 21/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Khánh - An Nhơn
Liệt sĩ Trần Xuân An, nguyên quán Nhơn Khánh - An Nhơn, sinh 1961, hi sinh 14/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân An, nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ An Trần Đỗ, nguyên quán Yên Mỹ - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thọ An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 6/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 2/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh