Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Tiền Phong - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 18/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh