Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 23/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mỹ Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thừa Đức - Xã Thừa Đức - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1883, hi sinh 7/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Sanh, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ VĂN SANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Sanh, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT.Long Thành - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đổng Văn Sanh, nguyên quán TT.Long Thành - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 5/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai