Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạp, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạp, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Khê - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạp, nguyên quán Phong Khê - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mao Điện - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạp, nguyên quán Mao Điện - Thuận Thành - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Tiến - Phúc Hoà - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Hạp, nguyên quán Đại Tiến - Phúc Hoà - Cao Bằng hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hạp, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hạp Tiến Sẩn, nguyên quán Cao Đức - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hạp Tuấn Chiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liễu Văn Hạp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Nga My - Xã Nga My - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên