Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 21/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Sơn trạch - Xã Sơn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam