Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễn, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Liễn, nguyên quán Yên Hoà - Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 6/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Liễn, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Xuân Liễn, nguyên quán An Đức - Phú Đức - Thái Bình hi sinh 8/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Liễn, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 3/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lực - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Liễn, nguyên quán Gia Lực - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Ngọc Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/3/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm văn Liễn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Hà trung - Xã Hà Bình - Huyện Hà Trung - Thanh Hóa