Nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Cao Đô, nguyên quán Vĩnh Kiên - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 21/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Hải - Thạch Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Cao Nhân, nguyên quán Hà Hải - Thạch Trung - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Cao Thắng, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Phượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Cao Thanh, nguyên quán Bạch Phượng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cao Thành, nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Cao Thiểu, nguyên quán Đông đô - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Cao Từ, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 6/1946, hi sinh 12/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Cao Tuấn, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Cao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh