Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đức Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trần Văn Nguyên, nguyên quán Khe Me - Đông Thủy - Bắc Kạn, sinh 1943, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nguyên, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Noản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Tê, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 14/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Thảo, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hãn - Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Nguyên Thuỳ, nguyên quán Thạch Hãn - Hải Trí - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 25/12/1942, hi sinh 18/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nguyên Trường, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị