Nguyên quán Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Đồng Nai hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Di Trạch - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Chính, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Viết Chính, nguyên quán Yên Tiên - Ý Yên - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chính Bốn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Trần Chính, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Chính, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Công Chính, nguyên quán Việt lập - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị