Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chiểu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Chiểu, nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc
Liệt sĩ Tôn Thất Chiểu, nguyên quán Vĩnh Lộc - Phú Lộc hi sinh 12/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Chiểu, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Địa Đốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Chiểu, nguyên quán Địa Đốn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Chiểu, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trọng Chiểu, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Chiểu, nguyên quán Đồng Tâm - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 19/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cù Huy Chiểu, nguyên quán Sơn Long - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 5/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Chiểu, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai