Nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tư, nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 5/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Tư, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 08/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán H.Lý - Hòa Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hải Tư, nguyên quán H.Lý - Hòa Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tư, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ 1 - Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Thiên Tư, nguyên quán Xuân Thọ 1 - Sông Cầu - Phú Yên, sinh 1927, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Tư, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Tư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Tư, nguyên quán Tân Mỹ - Hưng Nhân - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tư, nguyên quán Nghi xá - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Mậu Tư, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hi sinh 12/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị