Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Gia, nguyên quán Đức Vinh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thế Gia, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Gia, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 25/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Thanh - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Gia Lư, nguyên quán Kim Thanh - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Gia Ngân, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Gia Sơn, nguyên quán Mỹ Phúc - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Gia Vấn, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Gia Vỵ, nguyên quán Thọ Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị