Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trùng Vật - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Tâm, nguyên quán Trùng Vật - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Tâm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 20/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Trần Bá Tâm, nguyên quán Hà Nam hi sinh 09/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hữu Tâm, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tượng Lĩnh - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Mạnh Tâm, nguyên quán Tượng Lĩnh - Kim Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/07/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Danh Tâm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1968, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1941, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tâm, nguyên quán Hồng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Minh Tâm, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang