Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Chương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Nguyên - Xã Bình Nguyên - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Hửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hửu Hoàng, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Hửu Trí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Hửu Ngụ, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Hửu Biên, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hửu Lập, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hửu Thân, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai