Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Đoan, nguyên quán Trường Chinh - Phủ Cừ - Hải Hưng hi sinh 17/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Đoan, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20 - 10 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Quỳnh Lưu - Thái BìnhNghệ An
Liệt sĩ Đỗ Đoan Trường, nguyên quán Quỳnh Thái - Quỳnh Côi - Quỳnh Lưu - Thái BìnhNghệ An hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đoan Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Đoan, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tương Đoan, nguyên quán An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán Hà Văn - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đoan, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20.07.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định