Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Chu Kim Thê, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Thê, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 05/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Thê, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 09/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng thắng - Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thê Hệ, nguyên quán Đồng thắng - Đồng Lạc - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thê, nguyên quán Trường Sơn - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình khang - Phú Nham - Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Dương Minh Thê, nguyên quán Bình khang - Phú Nham - Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1950, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh