Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 18/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phú - Xã Đức Phú - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 30/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam An - Xã Cam An - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ BùiVăn Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hiệu, nguyên quán Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hiệu, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệu, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thanh - An Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệu, nguyên quán An Thanh - An Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Sơn - N. Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Hiệu, nguyên quán Hoa Sơn - N. Hòa - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Sơn - N. Hòa - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Hiệu, nguyên quán Hoa Sơn - N. Hòa - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 26/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An