Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 6/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Kế, nguyên quán Thạch Hội - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 24/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Kế, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kế, nguyên quán Quỳnh Bá - Nghệ An hi sinh 5/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Kế Túc, nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiện Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Hương Sơn - Xã Xuân Phương - Huyện Phú Bình - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Kế Chủ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ người Trung Quốc - Xã Linh Sơn - Huyện Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Kế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thọ xuân - Xã Xuân Thành - Huyện Thọ Xuân - Thanh Hóa