Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 23/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Thái - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Yên Mô - Huyện Yên Mô - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hàm Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phước - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam