Nguyên quán Yên Lợi - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Như, nguyên quán Yên Lợi - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1952, hi sinh 03/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Nuôi, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Nuôi, nguyên quán . - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Như Phan, nguyên quán Đông Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 24/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mậu - Hương Phú
Liệt sĩ Trần Như Phụng, nguyên quán Phú Mậu - Hương Phú, sinh 1960, hi sinh 05/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Như Thái, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 13/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Như Thái, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Tháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Thìn, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Trinh, nguyên quán Gia Thắng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị