Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Nhất Cương, nguyên quán Diễn Kỳ - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Nhất Thành, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Hồng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Thống Nhất, nguyên quán Tiên Hồng - Nam Hà hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Quang Hưng - An Lão - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhất, nguyên quán Đài Phước - Càng Long - Trà Vinh, sinh 1930, hi sinh 19/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Nhất Dung, nguyên quán Nghĩa Thuận - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Nhất Lộc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh