Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Nghĩa, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khởi Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Duy Nghĩa, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghĩa, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 11/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hoàng Nghĩa, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang