Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Phú, nguyên quán Hiên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Trần Phú Quí, nguyên quán Thạnh Mỹ Tây - Châu Phú - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Cần, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 18 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Phú Chính, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Phú Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phú Cường, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 04/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Phú Cường, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 04/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Đảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 17/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước