Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Huỳnh Tấn QUyên, nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Đức Quyên, nguyên quán Trung Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Quyên, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 24/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Quyên, nguyên quán Hải An - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Văn Quyên, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 24/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Quyên, nguyên quán Thiên Hương - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Quyên, nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Quyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lò Văn Quyên, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 03/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Bá Quyên, nguyên quán Hoàng Thái - Bắc Thái, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước