Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sĩ Đãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Hà - Xã Mỹ Hà - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sĩ Dong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Thắng - Xã Mỹ Thắng - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần sĩ Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Phước - Xã Xuân Phước - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sĩ Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Dũng Sĩ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Chín Diên, nguyên quán Hoài Thanh - Hoài Nhơn - Bình Định hi sinh 17/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐOÀN DIÊN, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 27/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Diên, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 06/03/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai