Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Lơ (Lư), nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Việt - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Lơ, nguyên quán Tân Việt - Ninh Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Duy Lơ, nguyên quán Thọ Cường - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Văn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Lơ, nguyên quán Lạc Văn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/07/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thôn 2 - Dương Quỳ - Văn Bàn
Liệt sĩ Hoàng Văn Lơ, nguyên quán Thôn 2 - Dương Quỳ - Văn Bàn, sinh 1953, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Mậu Lơ, nguyên quán Danh Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lơ, nguyên quán Thiệu Trinh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lơ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tài Lơ, nguyên quán Vinh Quang - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lơ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị