Nguyên quán Đoan Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Đoan Lập - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Trực Nội - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Để, nguyên quán Thượng Cốc - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thành Hiếu Để, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Để, nguyên quán Tự Nhiên - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Để, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai