Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 30/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTT.Xã Tam Kỳ - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cam Thanh - Can Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Thủy, nguyên quán Cam Thanh - Can Lộ - Quảng Trị hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Thái - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Văn Thủy, nguyên quán Lộc Thái - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thủy, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hồ - HT - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Thủy, nguyên quán Yên Hồ - HT - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Yên Hộ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Thủy, nguyên quán Yên Hộ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 7/2/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Thủy, nguyên quán Hải Nam - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang