Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mong Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghệ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sài Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghệ, nguyên quán Sài Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hi sinh 11/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Tân - Cam Ranh - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Nghệ Văn, nguyên quán Cam Tân - Cam Ranh - Phú Khánh hi sinh 31/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Như Nghệ, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trương Nghệ, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 08/04/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Lương Hòa - Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán Lê Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang