Nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán Tiến Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 21/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hiệp - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán Đức Hiệp - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tư Thuận, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân hoá - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Xuân hoá - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Vạn Hóa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Thuỵ Lương - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thuận, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang