Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thanh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiến sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thanh, nguyên quán Hiến sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Thanh, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quang Thanh, nguyên quán Yên lộc - Can lộc - Hà Tĩnh, sinh 18/10/1946, hi sinh 13/6/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thanh - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phùng Quang Thanh, nguyên quán An Thanh - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 15/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Thanh, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quang Thanh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trịnh Quang Thanh, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Thanh, nguyên quán Quang Đức - Hưng hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị