Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 14/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Diên, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Tiên Thanh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Diên, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh